THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC HỌC BỔNG SÂN BAY
KỲ THÁNG 4 VÀ 10 HẰNG NĂM
1. Đặc trưng của Học bổng
- Học sinh sẽ được hỗ trợ học phí trong suốt khóa học tiếng và có việc làm thêm ngay sau khi đến Nhật (làm cơm hộp hoặc pizza tại Sân bay)
- Thu nhập từ việc làm thêm từ công việc làm thêm là 1,100 đến 1,300 yên/giờ
2. Điều kiện tham gia
TT | Hạng mục | Mô tả chi tiết | |
1 | Đối tượng | 1 | Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT trở lên |
2 |
Điều kiện tham gia |
2 | Con người |
– | Độ tuổi: Từ đủ 18 đến 26 tuổi | ||
– | Sức khỏe: Đủ điều kiện sức khoẻ để học tập và làm việc tại nước ngoài, không bị VGB, HIV, lao phổi… | ||
– | Ngoại hình: Không bị khuyết tật, dị tật. Không có hình xăm, Ngoại hình ưa nhìn | ||
– | Tình trạng hôn nhân: Không yêu cầu | ||
3 | Học tập | ||
a | Học lực | ||
– | Điểm trung bình 3 năm học THPT: Tối thiểu từ 6.0 trở lên. Không có năm nào dưới 6.0 | ||
– | Không có môn nào dưới 4.0 | ||
– | Số môn dưới 5.0: Không quá 6 lượt | ||
– | Không bị lưu ban | ||
– | Học sinh TTGXTX, bổ túc điểm TB từ 7.0 trở lên | ||
b | Hạnh kiểm | ||
– | Hạnh kiểm khá trở lên | ||
– | Không có lời phê ý thức kém, vi phạm kỷ luật/nội quy, nghỉ học | ||
– | Số buổi nghỉ học không quá 15 buổi/ 3 năm | ||
3 | Tiếng Nhật | ||
– | Có chứng chỉ tiếng Nhật tối thiểu N5 trước khi nộp hồ sơ xin giấy tư cách lưu trú tại Nhật.
Và đạt chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N4 khi xuất cảnh. |
||
4 | Thời gian trống: Không quá 03 năm kể từ khi tốt nghiệp đến khi nộp hồ sơ | ||
Ghi chú: Tiếp nhận cả hồ sơ của Thực tập sinh đã trở về nước trên 01 năm | |||
3 |
Lộ trình tham gia |
1 | Tại Việt Nam |
– | Bước 1: Đăng ký chương trình, tham gia học tiếng Nhật tại và phỏng vấn với trường tại Nhật. | ||
– | Bước 2: Học tiếng Nhật và Hoàn thiện hồ sơ xin Tư cách lưu trú | ||
– | Bước 3: Nhận tư cách lưu trú xin Visa và xuất cảnh | ||
2 | Tại Nhật Bản | ||
– | Bước 1: Học Tiếng Nhật tại trường tiếng Nhật | ||
– | Bước 2:
+ Lựa chọn 1: Chuyển đổi Visa lao động đi làm luôn + Lựa chọn 2: Học tiếp lên CĐ, ĐH |
||
5 |
Chi phí |
Phí tại Việt Nam: 60.000.000 đồng bao gồm | |
Học tiếng Nhật | |||
– | Phí hoàn thiện hồ sơ: chứng thực bằng cấp, CMTC, visa | ||
– | Vé máy bay 1 chiều tới Nhật | ||
Phí nộp sang trường Nhật: 240.000 yên | |||
– | Phí nhập học + Trang thiết bị tại trường: 120.000 yên | ||
Cọc tham gia chương trình: 120.000 yên (Phí này sẽ được nhận lại khi kết thúc hợp đồng) | |||
Tổng chi phí: Khoảng 110 triệu VND | |||
6 | Kỳ nhập học | – | Kỳ bay tháng 4/2024 – Hạn tuyển hết ngày 10/9/2023 |
7 | Hình ảnh công việc |
DỰ TRÙ TÀI CHÍNH CHO DU HỌC SINH NHẬT BẢN HỌC BỔNG BÁO
(Kỳ xuất cảnh tháng 4 năm 2024)
TT | NỘI DUNG NỘP TIỀN | ĐƠN VỊ THU | SỐ TIỀN | THỜI GIAN NỘP | GHI CHÚ |
Phần 1: Công ty thu 50.000.000 đ | |||||
1 | Phí học tiếng Nhật | Công ty | 10.000.000 đ | Khi đăng ký nhập học | |
2 | Phí dịch vụ xử lý hồ sơ xin visa | Công ty | 40.000.000 đ | Sau khi đỗ phỏng vấn trường | |
Phần 2: Các chi phí nộp cho cơ quan thứ 3: 14.950.000 đ | |||||
3 | Chứng thực bằng tốt nghiệp
– Chứng thực Naric |
Cơ quan Chứng thực | 300.000 đ | Khi có yêu cầu chứng
thực |
|
4 | Lệ phí chứng minh tài chính | Ngân hàng | 3.000.000 đ | Khi mở sổ tiết kiệm | Nếu gia đình có sẵn sổ tiết kiệm thì
ko mất phí này |
5 | Thi năng lực tiếng
Nhật |
Đơn vị tổ
chức thi |
750.000 đ | Theo lịch thi | |
6 | Lệ phí visa | Đại sứ quán
Nhật Bản |
900.000 đ | Khi xin visa | |
7 | Vé máy bay | Hãng vé | 10.000.000 đ | Khi có COE | |
Tổng chi phí trong nước khoảng: 64.950.000 đ | |||||
Phần 3: Nộp sang trường Nhật: 40.800.000 đ | |||||
5 | Phí nhập học + Trang thiết bị tại trường: | Trường Nhật | 120.000 Yên ó
20.400.000 đ |
Sau khi có COE | Học sinh sẽ chuyển trược tiếp vào TK của nhà trường |
6 | Tiền cọc tham gia chương trình | Trường Nhật | 120.000 Yên ó
20.400.000 đ |
Sau khi có COE | Học sinh sẽ được trả lại sau khi kết
thúc hợp đồng |
TỔNG CHI PHÍ | 105.750.000 đ | ||||
Ghi chú: Tổng số tiền có thể thay đổi theo tỉ giá đồng Yên. |