THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG ĐI LÀM VIỆC TẠI ĐỨC
I. Đối tượng tham gia
– Tốt nghiệp CĐ trở lên về các chuyên ngành: Điều dưỡng, Quản lý nhà hàng, khách sạn, Cơ điện tử, Làm đẹp, Nấu ăn;
– Sức khỏe tốt;
– Ý thức, đạo đức tốt, không có tiền án tiền sự;
II. Quyền lợi khi tham gia chương trình
- Tài chính:
– Miễn 100% học phí học bổ sung kiến thức chuyên ngành tại CHLB Đức;
– Nhận trợ cấp từ 950-1.350€/tháng để chi phí sinh hoạt, ăn ở trong 01 năm đầu tiên học bổ sung kiến thức (đây là bước đệm để vào giai đoạn chuyển đổi bằng);
– Được làm thêm 960giờ/năm với mức lương tối thiểu 12€/giờ; lương ngày nghỉ, ngày lễ gấp 2 lần ngày làm việc bình thường;
– Nhận lương khoảng 2.500-3.200€/tháng khi sang chương trình đi làm (sau khi kết thúc chương trình học bổ sung kiến thức);
– Miễn phí đi lại bằng phương tiện công cộng tại nơi học tập;
- Trình độ:
Sau khi đi làm 3 năm, người lao động sẽ được chuyển đổi sang bằng chuyên ngành của Đức và khả năng tiếng Đức được công nhận trên toàn thế giới;
- Tương lai:
– Giá trị trải nghiệm: Cơ hội trải nghiệm ở đất nước có trình độ Kinh tế, Văn hóa, xã hội phát triển bậc nhất châu Âu và du lịch miễn visa trong 26 nước thuộc khối Schengen.
– Giá trị đầu ra: Sau khi tốt nghiệp, sinh viên được phép ở lại làm việc với mức thu nhập trên 2.400€/tháng và có cơ hội định cư lâu dài sau 02 năm làm việc.
III. Quy trình tổng thể
– Bước 1: Học tiếng Đức trình độ A1 – A2 để đăng ký danh sách với Doanh nghiệp Đức phỏng vấn – Thời gian từ 3 – 8 tháng.
– Bước 2: Học tiếp tiếng Đức lên B1 và Hoàn thiện hồ sơ và xuất cảnh – Từ 3 – 5 tháng.
– Bước 3: Sang Đức học bổ sung kiến thức (1 buổi đi học, 1 buổi đi làm hoặc 2 tháng học 3 tháng làm tùy quy định từng trường) – Thời gian từ 4 – 12 tháng
– Bước 4: Đi làm (sau 3 năm đi làm sẽ được chuyển đổi bằng theo bằng cấp của Đức và được thế giới công nhận)
– Bước 5: Định cư và nhập quốc tịch
- Chi phí (chi tiết trong quy trình tài chính)
- Thông tin liên hệ
QUY TRÌNH TÀI CHÍNH DU HỌC NGHỀ ĐỨC
- Phí dịch vụ hồ sơ visa và đào tạo tiếng Đức
Khoản phí | Ngành: CNTT, kỹ thuật (điện, cơ khí, ô tô), làm đẹp
(VNĐ) |
Ngành: điều dưỡng, nhà hàng, khách sạn, đầu bếp
(VNĐ) |
Thời điểm nộp |
Lệ phí đào tạo
toàn khóa A1 – B1 |
40.000.000 | 40.000.000 | Nộp 100% ngay sau khi nhập học |
Phí dịch vụ lần 1 | 67.500.000 | 67.500.000 | Nộp ngay sau khi ký hợp đồng du học/khi về nhập học tại Trường |
Phí dịch vụ lần 2 | 121.500.000 | 108.000.000 | Khi có hợp đồng
đào tạo với doanh nghiệp Đức |
Cộng | 229.000.000 | 215.500.000 | |
Ưu đãi khi hoàn thiện phí đào tạo ngoại ngữ và phí dịch vụ lần 1 | 13.500.000 | 13.500.000 | |
Số còn lại phải nộp | 215.500.000 | 202.000.000đ |
- Phí cho bên thứ 3 (Học viên nộp trực tiếp cho bên cung cấp dịch vụ)
Stt | Khoản nộp | Số tiền
(VNĐ) |
Ghi chú |
1 | Lệ phí thi tiếng Đức B1 | 2.500.000 – 4.000.000 | Theo quy định của đơn vị tổ chức thi |
2 | Vé máy bay | 15.000.000 ~20.000.000 | Theo giá của hãng bay tại thời điểm xuất cảnh |
3 | Lệ phí xin visa | 2.700.000 | Có thể thay đổi theo thời điểm |
4 | Bảo hiểm | 2.000.000 | Có thể thay đổi theo thời điểm |
5 | Lệ phí khám SK + tiêm chủng | 6.000.000 | Có thể thay đổi theo thời điểm |
Tổng | 28.200.000 ~ 34.700.000 |