DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀI LOAN
TUYỂN SINH KỲ THÁNG 2/2024

TÊN TRƯỜNG CÁC KHOA/NGÀNH ĐÀO TẠO HỌC BỔNG/HỌC PHÍ KÝ TÚC XÁ YÊU CẦU
Đại học KHKT Trung Hoa – Đài Bắc

(China University of Science and Technology)

 

Du lịch khách sạn Miễn 50% học phí năm đầu

Năm thứ 2 trở đi học phí là 45,000 TWD ~ 34 triệu VND

 

KTX 10.000 TWD/kỳ ~ 7.7 triệu VND Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 đối với VHVL (nếu chưa có sẽ được đào tạo).

Đại học Chí Lí – Tân Bắc

(Chihlee University of Technology)

 

 

Khoa quản lý du lịch sinh thái và giải trí Học phí kỳ 1 (năm đầu) miễn phí

Học phí kỳ 1 (năm đầu) là 30.000 TWD

Học phí năm 2 là 35.000 TWD/kỳ 27.1 triệu VNĐ

Năm 3 trở đi học phí là 40.000 đài tệ/ kỳ (đã bao gồm KTX) 31 triệu VNĐ

KTX miễn phí trong năm học thứ nhất và năm học thứ hai, từ năm thứ ba trở đi, sinh viên sẽ phải nộp tiền KTX theo quy định

Phí KTX 15,000 TWD/1 kỳ, kỳ nghỉ hè và nghỉ đông sẽ được miễn phí)

 

 

Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 đối với VHVL (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

 

Đại học KHKT Cảnh Văn – Đài Bắc

(Jinwen University of Science and Technology)

 

 

Khoa Quản Trị Nhà Hàng

Khoa Quản Trị Du lịch

Khoa Quản Trị Khách sạn

Khoa Thông tin Truyền thông (Điện tử)

Khoa du lịch 43.160 TWD/1 kỳ ~ 35 Triệu VNĐ

Khoa nhà hàng- khách sạn 43.160 TWD/1 kỳ ~ 35 triệu VNĐ

Khoa Thông tin Truyền Thông (điện tử) 51.000 TWD/1 kỳ ~ 39.6 triệu VNĐ

 

*Giảm 50% học phí năm đầu

KTX 10.500 TWD/1 kỳ ~ 8.1 Triệu VNĐ Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 đối với VHVL (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

 

Đại học KHKT Đức Minh – Tân Bắc

(Takming University Of Science And Technology)

Khoa Quản Lý Thông Tin

Khoa Quản Trị Logistic

Khoa Tài Chính Thuế

1.Học kỳ I (năm nhất): GIẢM 50% (khoảng 20.000 TWD ~ 16 triệu VND/kỳ)

2.Học kỳ II (năm nhất) , Học kỳ I (năm hai): Học phí 33.600 TWD (khoảng 26.9 triệu VND/kỳ, đã bao gồm học bổng giảm 200 USD)

KTX 11.000 TWD/1 kỳ Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 hệ ĐH, TOCFL 3 trở lên hệ Thạc sĩ (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

Đại học Khoa học và kỹ thuật Hồng Quốc Đức Lâm – Đài Bắc

(HungKuo Delin University of Technology)

Chế tạo thông tin điện tử Học phí kỳ đầu miễn 100% học phí và phụ phí

Học phí kỳ 2 miễn 50% học phí và phụ phí

Năm 2 đến năm 4: 55.680 TWD/kỳ 42.4 triệu VND

Học Phí và KTX kỳ I năm 1: Miễn 100%

Học kỳ II năm 1: Miễn 50%

Ký túc xá năm 2-4: 13.000 TWD/kỳ

Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 trở lên (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

Đại học kỹ thuật Đông Nam – Tân Bắc

(TungNan University of Science and Technology)

Khoa cơ khí chế tạo

Điện cơ

Điện tử

Học kỳ I năm nhất miễn học phí

Bắt đầu từ học kỳ 2 học phí: 51.343 TWD/kỳ ~ 39.6 Triệu VNĐ

KTX: 10,725 TWD/kỳ Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 trở lên (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

Đại học KHCN thành phố Đài Bắc – Tân Bắc

(Taipei City University of Science and Technology)

 

 

 

Du lịch

Quản lý nhà hàng

Hóa mỹ phẩm

Làm Đẹp

Kỹ thuật máy tính và truyền thông

Giảm 50% học phí kỳ 1

Từ kỳ 2 học phí là: 45.388 TWD/kỳ. Riêng ngành Kỹ thuật máy tính và truyền thông: 52.021 TWD/kỳ.

Học bổng chứng chỉ hoa ngữ cao nhất 6.000 TWD; Học bổng cho sinh viên chăm chỉ biết hỗ trợ giúp đỡ bạn bè thầy cô cao nhất 5.000 TWD. Từ kỳ 2 trở đi học bổng cho sinh viên có thành tích cao trong học tập cao nhất 15.000 TWD.

 

 

Miễn phí 100% KTX cho kỳ học đầu tiên.

KTX: 9.500 TWD/kỳ

 

 

 

Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 trở lên (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

 

 

Học viện quản lý sức khỏe Kinh Quốc

(Ching Kuo Institute of Management and Health)

 

Khoa bảo quản thực phẩm – Chế biến và bảo quản an toàn vệ sinh thực phẩm. (80 chỉ tiêu)

Khoa Nhà Hàng Khách Sạn- Kinh doanh và phục vụ ẩm thực (80 chỉ tiêu)

 

Kỳ đầu: miễn 100% Học phí và tạp phí và KTX

Kỳ 2: Học phí 28.000 TWD/ kỳ và miễn KTX

Từ năm 2 trở đi học phí: 44,220 TWD/kỳ

KTX: 11.400 TWD/kỳ Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 trở lên (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

Học Viện Kỹ Thuật Lê Minh – Tân Bắc

(Lee-Ming Institute of Technology)

 

 

Cơ Khí (40HS)

Cơ Điện (80HS)

Thiết kế thời trang – dệt may (40HS)

Truyền thông đa phương tiện (40HS)

Năm đầu: học phí 21.000 TWD/kỳ,

Miễn 100% KTX

Năm 2 học phí: 41.000 TWD/kỳ~ 31.6 triệu VNĐ

 

Miễn KTX năm nhất

Các năm sau: 15.010 TWD/kỳ ~ 11.6 triệu VNĐ

 

 

Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 đối với VHVL (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

Không quá 22 tuổi tính đến tháng 09/2023

Đại học khoa học kỹ thuật Tỉnh Ngô – Đào Viên

(Hsing Wu University)

 

 

 

 

 

Vừa học vừa làm:

Maketing

Kỹ thuật CNTT ứng dụng

 

Chuyên ban Quốc tế:

Thương mại quốc tế

Quản trị kinh doanh

Miễn học phí kỳ 1 (năm 1)

Học phí từ học kì 3: 36.000 TWD (Khoảng 28.8 triệu VND)/học kỳ (đã bao gồm học bổng giảm 12.600 TWD)

 

 

 

 

 

KTX: 10.000 TWD/kỳ (Khoảng 8 triệu VND) Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 trở lên (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

 

 

 

 

Đại học Kiện Hành – Đào Viên

(Chien Hsin University of Science and Technology )

 

 

Khoa công trình cơ điện (40HS)

Khoa quản trị kinh doanh và Quản trị Logistics (80HS)

Khoa Quản trị Kinh doanh Quốctế (40HS)

Khoa công trình công nghệ (40HS)

Học bổng 18000 TWD/Kì (Khoảng 15 triệu VND)/ 4 năm

Học phí không kèm học bổng: 54.124 TWD/kỳ

Học phí bình quân (kèm học bổng)/kỳ :

36.000 TWD ~ 38.000 TWD khoảng 27-29 triệu VNĐ

Miễn KTX năm nhất

Phí KTX các kỳ sau 12.000 TWD / kỳ khoảng 9.2 triệu VNĐ

 

 

Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 trở lên (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

 

Đại học Khoa học Kỹ Thuật Long Hoa – Đào Viên

( LungHwa University of Science Technology)

 

 

 

Du lịch

Quản trị công nghiệp

Điện tử

 

 

Du lịch ( 44.630 TWD, khoảng 34.5 triệu VNĐ)

Quản trị công nghiệp (44.630 TWD, khoảng 34.5 triệu VNĐ)

Điện tử ( 51.308 TWD, khoảng 39 triệu VNĐ)

Miễn 50% học phí năm học đầu tiên

Từ năm thứ 2 trở đi học phí theo từng khoa

KTX: 11.500 TWD/kỳ (năm nhất phải ở KTX, năm 2 có thể ra ngoài) Khoảng 8.8 triệu VNĐ Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 trở lên (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

 

 

Đại học Vạn Năng – Đào Viên

(Vanung University)

 

Khoa nhà hàng khách sạn

Khoa Marketing

 

Miễn học phí năm đầu. Từ năm thứ 2 học phí: 45.700 TWD/Kỳ (Khoảng 38 triệu VND) KTX: 12.500 TWD/Kỳ (Khoảng 10 triệu VND) Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 trở lên (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

Đại học Khoa học và Công nghệ Minh Tân – Tân Trúc

(Minghsin University of Science and Technology)

 

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật thông tin

Điện cơ

Điện tử

Công nghệ vật liệu ứng dụng

Chất bán dẫn và kỹ thuật quang điện

Miễn 100% học phí kỳ đầu

Miễn 50% học phí kỳ 2

Học phí phí tiêu chuẩn sau học bổng 51.210 TWD ~ 39.4 triệu VNĐ

 

 

 

Miễn phí KTX kỳ đầu tiên

Phí ktx các kỳ sau 10.000 TWD / kỳ Khoảng 7.7 triệu VNĐ

 

 

 

 

Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 trở lên (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

 

 

 

Đại học KHKT Trung Quốc – Tân Trúc Kiến trúc công trình và phòng chống thiên tai

Khoa quản lý thông tin

Khoa công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình hệ tiếng Trung:

Năm 1: 14.800 TWD/kỳ. Khoảng 11.4 triệu VND

 

Chương trình hệ Đại học:

Năm 2: giảm 20.000 TWD/kỳ

 

Học phí

Kiến trúc công trình xây dựng:

33.043 TWD/kỳ; khoảng 25.4 triệu VND

Quản lý thông tin: 26.410 TWD/kỳ, khoảng 20.3 triệu VND

Công nghệ thông tin: 33.043 TWD /kỳ; khoảng 25.4 triệu VND

Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 đối với VHVL (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

Đại học Trung Hoa – Tân Trúc

(Chung Hua University)

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Điện Tử

Kỹ thuật Cơ khí

Quang diện và vật liệu học

Công nghệ thông tin

Quản trị công nghiệp

Kỹ thuật Xây dưng

 

 

 

Miễn 100% học phí năm 1

Từ năm thứ 2 trở đi xét kết quả học tập có thể nhận học bổng cao nhất của trường

Kỹ thuật Điện Tử: 51.880 TWD/kỳ ~ 40 triệu VND

Kỹ thuật Cơ khí: 51.880 TWD/kỳ ~ 40 triệu VND

Quang diện và vật liệu học: 51.880 TWD/kỳ ~ 40 triệu VND

Công nghệ thông tin: 51.880 TWD/kỳ ~ 40 triệu VND

Quản trị công nghiệp: 45.121 TWD/kỳ ~

34.7 triệu VND

Kỹ thuật Xây dựng: 51.880 TWD/kỳ ~ 40 triệu VND

Phí KTX các kỳ sau 11.500 TWD/ kỳ ~ 8.8 triệu VND Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Không yêu cầu chứng chỉ và phỏng vấn

 

 

 

 

 

 

Đại học Y Nguyên Bội – Tân Trúc Kỹ thuật Y Sinh

Kiểm định Thị Lực

Công nghệ Thực Phẩm

Quản lý sức khỏe và Giải Trí

Học phí, phụ phí: 37.500 TWD/kỳ Khoảng 28.9 triệu VND

*Lưu Ý: học phí kỳ đầu tiên được nợ và chuyển sang các kỳ sau; nên các kỳ sau là 44.000 TWD/1 kỳ ~ 34 triệu VND

 

 

Phí kí túc xá: 9.300 – 18.500 TWD/kỳ khoảng 7.1 – 14.2 triệu VND Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Không yêu cầu chứng chỉ và phỏng vấn

 

Đại học Khoa học và Công nghệ Triều Dương – Đài Trung

(Chaoyang University of Technology)

 

 

 

Quản lý du lịch và giải trí

Quản lý kinh doanh

Quản lý công nghiệp

Hóa mỹ phẩm (làm đẹp)

 

Miễn 100% học phí kỳ 1

Miễn 50% học phí kỳ 2

Năm thứ 2 trở đi xét kết quả học tập có thể nhận học bổng cao nhất 12.500 TWD ~ 9.6 triệu VND

Học phí khoa Quản lý du lịch và giải trí/ Khoa Quản lý kinh doanh: 48,.409 TWD ~ 37 triệu VND

Học phí khoa quản lý công nghiệp/ Khoa hóa mỹ phẩm: 55.684 TWD ~ 42.8 triệu VND

KTX 13.000 TWD /kỳ ~ 10 triệu VND bao gồm kỳ nghỉ đông và hè, điện nước, điều hòa tự mua thẻ sử dụng

KTX mỗi phòng 4 người đầy đủ tiện nghi

 

 

 

Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 đối với VHVL (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

TOCFL 2 đối với chuyên ban quốc tế

 

Đại học KHKT Kiến Quốc – Đài Trung

(Chienkuo Technology University)

 

Điện tử

Cơ Khí chế tạo (CK ô tô)

 

Học phí tiêu chuẩn: 54.220 TWD/1 kỳ ~ 41.8 Triệu

VND

Học kỳ thứ nhất: Miễn toàn bộ học phí học kỳ thứ hai giảm 50% học phí

Học bổng: học bổng kỳ thứ nhất và thứ hai giảm 50% tiền ký túc xá

KTX tiêu chuẩn: 9.500 TWD/1 kỳ ~ 7.3 triệu VND miễn 50% KTX năm đầu

 

Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Không yêu cầu chứng chỉ và phỏng vấn.

Đại học Khoa Học Kỹ Thuật Quốc Lập Cần Ích- Đài Trung

(National Chin-Yi University of Technology)

 

Khoa cơ khí

Khoa hóa vật liệu

Khoa điện cơ

Miễn học phí 2 năm đầu

Học phí từ năm 3- năm 4: 52.000TWD/Kỳ (Khoảng 43 triệu VND)

 

Ký túc xá: 12.000 NTD/Kì (Khoảng 10 triệu VND) Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFLA1 trở lên (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

Đại học KHKT Nam Khai – Đài Trung Công nghệ ô tô

Quản lý nhà hàng

Tự động hóa

Học kỳ 3 ~ Học kỳ 8: #GIẢM 10.500~13.302 TWD, tạp phí/kỳ khoảng 7 – 10 triệu VND

Ký túc xá: 15,000 TWD/kỳ (gồm nghỉ đông và nghỉ hè) ~ 11.5 triệu VND

Học kỳ 1: MIỄN_PHÍ 100% học phí, tạp phí

Học kỳ 2: GIẢM 50% học, tạp phí

Học kỳ 3~Học kỳ 8: GIẢM 10.500 ~ 13.302 TWD học, tạp phí/kỳ ~ 7 – 10 triệu VND

MIỄN PHÍ ký túc xá năm thứ nhất.

Tốt nghiệp THPT trở lên – Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Từ 18-22 tuổi

Chứng chỉ hoa ngữ (không yêu cầu)

Trường Đại Học Khoa học Kỹ Thuật Tu Bình – Đài Trung

(Hsiuping University of Science and Technology)

 

Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật điện

Quản lý và kỹ thuật Công nghiệp

Miễn học phí kỳ đầu Miễn kỹ túc xá 1 năm đầu Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL A1 trở lên (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

Đại học Dục Đạt – Đài Trung

(Yuda University)

Khoa nhà hàng khách sạn Đang cập nhật Đang cập nhật Đang cập nhật
Đại học Á Châu – Đài Trung

(Asia University)

 

Quản lý sức khỏe (1+4) HỌC PHÍ NĂM ĐẦU ~ 8.500 TWD/kỳ (tương đương 6.5 triệu VND) Đang cập nhật Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Không yêu cầu chứng chỉ và phỏng vấn

Đại học Khoa học và Công nghệ Ngô Phụng – Đài Trung

(WuFeng University)

 

 

 

Quản lý nhà hàng khách sạn

Quản lý du lịch

Truyền thông công nghệ số

 

 

Miễn học phí năm đầu

Học phí sau học bổng

Ngành quản lý du lịch và nhà hàng khách sạn

47.200 TWD/học kỳ ~ 36.2 triệu VND

Ngành Truyền thông và Công nghệ số 54.130 TWD/học kỳ ~ 41.7 triệu VND

Miễn phí KTX kỳ thứ 2 và 3 (tổng miễn 2 kỳ học phí) phí KTX mỗi kỳ: 11.000 TWD khoảng 8.4 triệu VND Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL 1 trở lên

 

 

Trường Đại Học Kỹ Thuật Phụ Anh – Cao Hùng

(Fooyin University)

 

Dinh dưỡng sức khỏe

Công nghệ môi trường

Công nghệ thông tin

Năm đầu tiên được hưởng học bổng toàn phần.

Bắt đầu từ năm thứ 2 tùy theo lực học của sinh viên sẽ được hưởng học bổng theo quy định.

Học phí: 53.870 TWD/kỳ ~ 41.5 triệu VND

Ký túc xá: 11.000 TWD/kỳ

Khoảng 8.4 triệu VND (18 tuần)

 

Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL A1 trở lên

Đại học Dược Gia Nam – Đài Nam Công nghiệp kỹ thuật môi trường

Quản lý cuộc sống và thực phẩm

Du lịch (CHUYÊN BAN QUỐC TẾ A1)

Ngành mỹ phẩm và thẩm mỹ

(CHUYÊN BAN QUỐC TẾ A1)

Miễn học phí kỳ đầu tiên

Từ kỳ thứ 2 trở đi học bổng 10.000 NDT/kỳ ~ 7 triệu VND nếu đạt được những điều kiện học tập tốt ở kỳ 1

Học phí sau học bổng dao động từ 52.068 – 54.421 TWD/kỳ ~ 40.1 – 41.6 triệu VND

 

 

Trường hỗ trợ hoàn toàn phí KTX, nhưng cần phải đóng trước 3000 TWD tiền cọc, tiền cọc sẽ được hoàn trả lại theo quy định của KTX khi trả phòng. Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL A1 trở lên

 

 

Đại học KHKT Viễn Đông – Đài Nam

(Far East University Taiwan)

 

Cơ khí Miễn học phí năm đầu, từ năm 2 trở đi học phí là 44.000 TWD/ học kỳ (khoảng 34 triệu VND) Miễn ký túc xá năm đầu Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Chứng chỉ hoa ngữ TOCFL1 trở lên (nếu chưa có sẽ được đào tạo)

Đại học KHKT Côn Sơn – Đài Nam

(Kun Shan University)

 

Quản trị doanh nghiệp

Kỹ thuật vật liệu

 

Miễn học phí năm đầu, từ năm 2 học phí là 52.000 TWD/1 kỳ ~ 40.1 triệu VND Miễn KTX năm đầu, từ năm 2: 11.900 TWD/1 kỳ ~ 9.1 triệu VND (bao gồm kỳ nghỉ đông và hè, điện nước; điều hòa tự mua thẻ sử dụng) Tốt nghiệp THPT trở lên

Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên

Không yêu cầu chứng chỉ và phỏng vấn.